QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số  1114 /QĐ-UBND ngày 30  tháng 3 năm 2020

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú
Giấy tờ phải nộp
1 Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu quy định 01 Bản chính
2 Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn 01 Bản sao
Giấy tờ phải xuất trình
1 Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) 01 Bản chính
2 Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền 01 Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi người yêu cầu thường 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh, thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). 20.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/Biểu mẫu Diễn giải
B1 Nộp hồ sơ Cá nhân Giờ hành chính Theo Mục I Thành phần hồ sơ theo Mục I
Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Theo Mục I  BM 01 – BM 02 – BM 03 – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01); – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM03).
B2 Kiểm tra hồ sơ Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc – BM 01 – Hồ sơ theo Mục I Công chức tư pháp – hộ tịch tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
B3 Giải quyết hồ sơ Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc – BM 01; – Theo Mục I – Dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn Trường hợp không cần phải xác minh thì; in dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình hồ sơ Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét ký duyệt.
B4 Xem xét, ký duyệt Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn 02 ngày làm việc Hồ sơ trình Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
B5 Ban hành văn bản Công chức tư pháp – hộ tịch 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được ký duyệt Đóng dấu và chuyển hồ sơ cho công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
B6 Tiếp nhận kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được ký duyệt – Tiếp nhận kết quả hồ sơ đã được ký duyệt – Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch.
B7 Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Theo Giấy hẹn Kết quả – Ký tên vào Sổ hộ tịch – Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. – Thống kê, theo dõi.

2. Trường hợp cần phải xác minh

Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/Biểu mẫu Diễn giải
B1 Nộp hồ sơ Cá nhân Giờ hành chính Theo Mục I Thành phần hồ sơ theo Mục I
Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Theo Mục I  BM 01 – BM 02 – BM 03 – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01); – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM03).
B2 Kiểm tra hồ sơ Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc – BM 01 – Hồ sơ theo Mục I Công chức tư pháp – hộ tịch tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
B3 Xác minh thông tin Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc Hồ sơ xác minh thông tin Trường hợp đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn không phải là nơi đã đăng ký kết hôn trước đây thì có văn bản đề nghị nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại địa phương.
B4 Chờ xác minh thông tin Công chức tư pháp – hộ tịch 07 ngày làm việc Văn bản trả lời xác minh thông tin Nơi đã đăng ký kết hôn trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
B5 Giải quyết hồ sơ Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc – BM 01; – Theo Mục I – Dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn – Hồ sơ Tờ trình Sau khi có kết quả xác minh in dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn, và trình hồ sơ cho Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét ký duyệt.
B6 Xem xét, ký duyệt Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn 02 ngày làm việc Hồ sơ trình Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
B7 Ban hành văn bản Công chức tư pháp – hộ tịch 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được ký duyệt Đóng dấu và chuyển hồ sơ cho công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
B8 Tiếp nhận kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được ký duyệt – Tiếp nhận kết quả hồ sơ đã được ký duyệt – Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch.
B9 Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Theo Giấy hẹn Kết quả – Ký tên vào Sổ hộ tịch – Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. – Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
3 BM03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
4 BM04 Tờ khai đăng ký kết hôn

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
3 BM03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
4 BM04 Tờ khai đăng ký kết hôn
5 // Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

– Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

– Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

– Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

– Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

– Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN

        Kính gửi: (1)………………………………………………………………………………….

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu:………………………………………………………………………………..

Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………………………………………………..

Nơi cư trú: (2)……………………………………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan đăng ký lại kết hôn theo nội dung dưới đây:

Họ, chữ đệm, tên của vợ:……………………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………………………..

Dân tộc: ………………………………………………..Quốc tịch:……………………………………………………

Nơi cư trú: (2)……………………………………………………………………………………………………………….

Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………………………………………………..

Kết hôn lần thứ mấy:…………………………………………………………………………………………………..

Họ, chữ đệm, tên của chồng:………………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………………………..

Dân tộc: ………………………………………………..Quốc tịch:……………………………………………………

Nơi cư trú: (2)……………………………………………………………………………………………………………….

Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………………………………………………..

Kết hôn lần thứmấy:……………………………………………………………………………………………………

Đã đăng ký kết hôn tại: (4)……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………..ngày ………. tháng ……….năm……………………..

Theo Giấy chứng nhận kết hôn số: (5)……………………., Quyển số: (5)……………………..

Lý do đăng ký lại:………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

                                Làm tại: …………., ngày ……….. tháng ……… năm …………..

  Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)   ……………………………………

Chú thích:

(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký lại kết hôn.

(2)  Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.       

(3)Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).

(4) Ghi rõ tên cơ quan đã đăng ký kết hôn trước đây.

QUY TRÌNH 19

Đăng ký lại kết hôn

(Ban hành kèm theo Quyết định số  1114 /QĐ-UBND ngày 30  tháng 3 năm 2020

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú
Giấy tờ phải nộp
1 Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu quy định 01 Bản chính
2 Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn 01 Bản sao
Giấy tờ phải xuất trình
1 Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) 01 Bản chính
2 Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền 01 Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi người yêu cầu thường 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh, thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). 20.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

1. Trường hợp không cần phải xác minh

Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/Biểu mẫu Diễn giải
B1 Nộp hồ sơ Cá nhân Giờ hành chính Theo Mục I Thành phần hồ sơ theo Mục I
Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Theo Mục I  BM 01 – BM 02 – BM 03 – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01); – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM03).
B2 Kiểm tra hồ sơ Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc – BM 01 – Hồ sơ theo Mục I Công chức tư pháp – hộ tịch tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
B3 Giải quyết hồ sơ Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc – BM 01; – Theo Mục I – Dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn Trường hợp không cần phải xác minh thì; in dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình hồ sơ Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét ký duyệt.
B4 Xem xét, ký duyệt Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn 02 ngày làm việc Hồ sơ trình Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
B5 Ban hành văn bản Công chức tư pháp – hộ tịch 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được ký duyệt Đóng dấu và chuyển hồ sơ cho công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
B6 Tiếp nhận kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được ký duyệt – Tiếp nhận kết quả hồ sơ đã được ký duyệt – Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch.
B7 Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Theo Giấy hẹn Kết quả – Ký tên vào Sổ hộ tịch – Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. – Thống kê, theo dõi.

2. Trường hợp cần phải xác minh

Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/Biểu mẫu Diễn giải
B1 Nộp hồ sơ Cá nhân Giờ hành chính Theo Mục I Thành phần hồ sơ theo Mục I
Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Theo Mục I  BM 01 – BM 02 – BM 03 – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01); – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM03).
B2 Kiểm tra hồ sơ Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc – BM 01 – Hồ sơ theo Mục I Công chức tư pháp – hộ tịch tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
B3 Xác minh thông tin Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc Hồ sơ xác minh thông tin Trường hợp đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn không phải là nơi đã đăng ký kết hôn trước đây thì có văn bản đề nghị nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại địa phương.
B4 Chờ xác minh thông tin Công chức tư pháp – hộ tịch 07 ngày làm việc Văn bản trả lời xác minh thông tin Nơi đã đăng ký kết hôn trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch.
B5 Giải quyết hồ sơ Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc – BM 01; – Theo Mục I – Dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn – Hồ sơ Tờ trình Sau khi có kết quả xác minh in dự thảo bản chính Giấy chứng nhận kết hôn, và trình hồ sơ cho Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét ký duyệt.
B6 Xem xét, ký duyệt Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn 02 ngày làm việc Hồ sơ trình Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
B7 Ban hành văn bản Công chức tư pháp – hộ tịch 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được ký duyệt Đóng dấu và chuyển hồ sơ cho công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
B8 Tiếp nhận kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được ký duyệt – Tiếp nhận kết quả hồ sơ đã được ký duyệt – Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch.
B9 Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Theo Giấy hẹn Kết quả – Ký tên vào Sổ hộ tịch – Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. – Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
3 BM03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
4 BM04 Tờ khai đăng ký kết hôn

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
3 BM03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
4 BM04 Tờ khai đăng ký kết hôn
5 // Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

– Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

– Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

– Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

– Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

– Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN

        Kính gửi: (1)………………………………………………………………………………….

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu:………………………………………………………………………………..

Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………………………………………………..

Nơi cư trú: (2)……………………………………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan đăng ký lại kết hôn theo nội dung dưới đây:

Họ, chữ đệm, tên của vợ:……………………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………………………..

Dân tộc: ………………………………………………..Quốc tịch:……………………………………………………

Nơi cư trú: (2)……………………………………………………………………………………………………………….

Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………………………………………………..

Kết hôn lần thứ mấy:…………………………………………………………………………………………………..

Họ, chữ đệm, tên của chồng:………………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………………………..

Dân tộc: ………………………………………………..Quốc tịch:……………………………………………………

Nơi cư trú: (2)……………………………………………………………………………………………………………….

Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………………………………………………..

Kết hôn lần thứmấy:……………………………………………………………………………………………………

Đã đăng ký kết hôn tại: (4)……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………..ngày ………. tháng ……….năm……………………..

Theo Giấy chứng nhận kết hôn số: (5)……………………., Quyển số: (5)……………………..

Lý do đăng ký lại:………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

                                Làm tại: …………., ngày ……….. tháng ……… năm …………..

  Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)   ……………………………………

Chú thích:

(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký lại kết hôn.

(2)  Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.       

(3)Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).

(4) Ghi rõ tên cơ quan đã đăng ký kết hôn trước đây.

(5) Chỉ khai trong trường hợp biết rõ.

(5) Chỉ khai trong trường hợp biết rõ.