QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
Giấy tờ phải nộp | |||
1 | Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu quy định | 01 | Bản chính |
2 | Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh | 01 | Bản chính |
3 | Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu hoặc hồ sơ, giấy tờ, tài liệu khác trong đó có các thông tin liên quan đến nội dung khai sinh của người đó* | 01 | Bản sao |
4 | Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. | 01 | Bản sao |
Giấy tờ phải xuất trình | |||
1 | Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) | 01 | Bản chính |
2 | Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký khai sinh | 01 |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi người đăng ký khai sinh cư trú. | – 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. – Trường hợp cần xác minh, thì thời hạn không quá 13 ngày làm việc. | – 5.000 đồng/trường hợp. – Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
1. Trường hợp không cần phải kiểm tra, xác minh
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo Mục I | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | – Theo mục 1 BM 01 – BM 02 – BM 03 | – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01) – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM2). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản BM03. | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | – Theo mục I – BM 01 | Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Công chức tư pháp – hộ tịch | 01 ngày làm việc | – Theo Mục I – BM 01; – Hồ sơ trình | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo văn bản đề nghị bổ sung thông tin. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin quy định thì dự thảo dự thảo bản chính Giấy khai sinh. – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét. |
B4 | Xem xét, ký duyệt | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn | 02 ngày làm việc | hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy khai sinh. |
B5 | Ban hành văn bản | Công chức tư pháp – hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển hồ sơcho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B6 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tư pháp – hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được đóng dấu | – Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có). – Chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. – Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo Giấy hẹn | Kết quả | – Trả kết quả cho người đăng ký khai sinh – Thống kê, theo dõi. |
2. Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại nơi đăng ký khai sinh trước đây
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo Mục I | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | – Theo mục 1 BM 01 – BM 02 – BM 03 | – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01). – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản BM03. | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – BM 01 | Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Công chức tư pháp – hộ tịch | 01 ngày làm việc | – BM 01 – Theo Mục I | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo văn bản đề nghị nơi đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch, trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét. |
B4 | Xem xét, ký duyệt | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản đề nghị nơi đăng ký khai sinh trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch. |
B5 | Ban hành văn bản | Công chức tư pháp – hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | – Văn bản xác minh thông tin | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển văn bản đề nghị xác minh thông tin đến Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký khai sinh trước đây |
B6 |
Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký khai sinh trước đây | 05 ngày làm việc | Văn bản trả lời xác minh thông tin |
– Ủy ban nhân dân nơi đã đăng ký khai
sinh trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ
hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch gửi về Ủy ban nhân dân phường xã yêu cầu xác
minh. | |
B7 | Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi người đăng ký khai sinh cư trú | Công chức tư pháp – hộ tịch | 03 ngày làm việc | – BM 01 – Theo mục I – Hồ sơ trình | – Tiếp nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đã đăng ký khai sinh trước đây; in dự thảo bản chính Giấy khai sinh và trình hồ sơ cho Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét. |
B8 | Xem xét, ký duyệt | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt bản chính Giấy khai sinh. |
B9 | Ban hành văn bản | Công chức tư pháp – hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển hồ sơcho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B10 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức tư pháp – hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được đóng dấu | – Vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có). – Chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. – Nhập thông tin vào Sổ hộ tịch. |
B11 | Trả kết quả lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo Giấy hẹn | Kết quả | – Trả kết quả cho người đăng ký khai sinh – Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) |
4 | BM04 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) |
4 | BM04 | Tờ khai đăng ký khai sinh |
5 | // | Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
– Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
– Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
– Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Kính gửi: (1)………………………………………………………………………………….
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu:………………………………………………………………………………..
Giấy tờ tùy thân:(2)………………………………………………………………………………………………………
Nơi cư trú: (3)……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Quan hệ với người được khai sinh:………………………………………………………………………………
Đề nghịcơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên:……………………………………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………ghi bằng chữ:………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Nơi sinh: (4)………………………………………………………………………………………………………………….
Giới tính:………………….. Dân tộc:……………….Quốc tịch:…………………………………………………
Quê quán:……………………………………………………………………………………………………………………
Họ, chữ đệm, tên mẹ:………………………………………………………………………………………………….
Năm sinh: …………………..Dân tộc: ……………….Quốc tịch:……………………………………………….
Nơi cư trú: (3)……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ, chữ đệm, tên cha:…………………………………………………………………………………………………
Năm sinh: …………………..Dân tộc: ……………….Quốc tịch:……………………………………………….
Nơi cư trú: (3)……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan nội dung đề nghị đăng ký khai sinh trên đây là đúng sự thật, được sự thỏa thuận nhất trí của các bên liên quan theo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
Làm tại: …………., ngày ……….. tháng ……… năm …………..
Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên) …………………………………… |
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký khai sinh
Ví dụ: – Ủy ban nhân dân phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
– Ủy ban nhân dân quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
(2)Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân của người đi đăng ký, ghi rõ số, cơ quan cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế
Ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014.
(3) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo địa chỉ đang sinh sống.
(4) Trường hợp sinh tại cơ sở y tế thì ghi rõ tên cơ sở y tế và địa danh hành chính
Ví dụ: – Bệnh viện Phụ sản, Hà Nội
– Trạm y tế xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
(5)Trường hợp sinh ra ngoài cơ sở y tế thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (xã, huyện, tỉnh), nơi sinh ra.
Ví dụ:
xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.