QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
Giấy tờ phải nộp | |||
1 | Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ | 1 | Bản chính |
2 | Giấy tờ làm căn cứ chấm dứt giám hộ theo quy định của Bộ luật dân sự | 1 | Bản sao |
3 | Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện đăng ký giám hộ. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. | 1 | Bản sao |
Giấy tờ phải xuất trình | |||
1 | Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng) | Bản chính | |
2 | Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người giám hộ hoặc người được giám hộ | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian giải quyết | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Miễn lệ phí |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 | – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01). – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 03). | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức tư pháp -hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục 1 Hồ sơ trình |
Công
chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, lấy ý kiến các đơn vị liên
quan (nếu có).
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thông tin quy định thì dự thảo
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ.
–
Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo văn bản đề
nghị bổ sung thông tin. |
B3 | Xem xét, Ký duyệt | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ hoặc văn bản trả lời. |
B4 | Ban hành | Công chức tư pháp -hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
B5 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | – Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có). – Trả kết quả cho người yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ – Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
6 | BM 04 | Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ |
7 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
– Luật
Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010;
– Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
– Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
– Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
– Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ
Kính gửi: (1) ……………………………………………………………………………….
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu:……………………………………………………………….
Nơi cư trú: (2)……………………………………………………………………………………………..
Giấy tờ tùy thân: (3)…………………………………………………………………………………..
Đề nghị cơ quan đăng ký chấm dứt việc giám hộ giữa:
Người giám hộ:
Họ, chữ đệm, tên:…………………………………………………………………………………
Giới tính: …………………………Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………….
Dân tộc:…………………………………………………………. Quốc tịch: ……………………….
Nơi cư trú(2):………………………………………………………………………………………………
Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………………………………
Người được giám hộ:
Họ, chữ đệm, tên: ……………………………………………………………Giới tính: …………..
Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………..
Dân tộc:…………………………………………………………………………Quốc tịch:……………
Nơi cư trú: (2) ……………………………………………………………………………………………..
Giấy khai sinh/Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………….
Đã đăng ký giám hộ tại quyển số: ………………………, số …………………………………..
Ngày ……. tháng ……… năm ……… của(4) ……………………………………………………….
Lý do chấm dứt việc giám hộ:……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Làm tại: ………………………… , ngày …… tháng ….. năm ….
Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên) |
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký chấm dứt giám hộ.
(2) Ghi theo nơi đăng ký thường trú, nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.
(3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014).
(4) Ghi tên cơ quan đăng ký giám hộ trước đây.