Tác giả: Cầu Kho phường

  • QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI DƯỚI 10 ĐỐI TƯỢNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số  4592 /QĐ-UBND ngày 23  tháng 10  năm 2019

    của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

    I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

    STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú
    01 Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội 01 Bản chính
    02 Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở. 01 Bản chính
    03 Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở. 01 Bản sao

    II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí
    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.   Không có

    III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

    Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/Biểu mẫu Diễn giải
    B1 Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Theo mục I Thành phần hồ sơ theo mục I
    Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn BM 01 BM 02 BM 03 – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
    B2 Tiếp nhận hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn 0,5 ngày làm việc Theo mục I BM 01   Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội thụ lý hồ sơ
    B3 Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC Công chức Văn hóa – Xã hội thụ lý hồ sơ 7,5 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận/văn bản từ chối Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). – Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối.
    B4 Phê duyệt Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn   1,5 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận/văn bản từ chối Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối
    B5 Ban hành văn bản Văn thư UBND phường, xã, thị trấn 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được phê duyệt Cho số, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối
    B6 Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn Theo Giấy hẹn Kết quả – Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. – Thống kê, theo dõi.

    IV. BIỂU MẪU

    Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

    STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
      BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
      BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
      BM 03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
      BM 04 Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội

    V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

    STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
      BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
      BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
      BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
      // Thành phần hồ sơ theo Phụ lục I
      // Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

    VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

    – Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;

    – Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.


    TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
    TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
    HOẠT ĐỘNG TGXH (NẾU CÓ)…
    ——-
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————
      ….., ngày …. tháng …. năm 20 …

    TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

    Kính gửi: ……………………………………..

    I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ

    1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, số fax …………………………………..

    2. Loại hình cơ sở……………………………………………………………………

    3. Chức năng ………………………………………………………………………

    II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG

    1. Đối tượng phục vụ ………………………………………………………………..

    2. Quy mô hoạt động ………………………………………………………………..

    3. Địa bàn hoạt động ………………………………………………………………..

    4. Các nhiệm vụ đăng ký hoạt động ………………………………………………..

    Khi (Tên cơ sở đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội) ……………………. đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội và người dân có nhu cầu, góp phần bảo đảm an sinh xã hội và phát triển kinh tế – xã hội của địa phương.

    Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật./.

      ĐẠI DIỆN TCHỨC/
    CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TGXH
    (Ký, ghi rõ họ tên)
  • QUY TRÌNH TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số  4592 /QĐ-UBND ngày 23  tháng 10  năm 2019

    của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

    I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

    STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú
    01 Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu (Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP) 01 Bản chính
    02 Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch 01 Bản sao
    03 Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV. 01 Bản chính

    II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí
    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn Ba mươi hai (32) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm quyền Quyết định tiếp nhận của người đứng đầu cơ sở Không

    III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

    Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/Biểu mẫu Diễn giải
    B1 Nộp hồ sơ Cá nhân, tổ chức Giờ hành chính Theo mục I Thành phần hồ sơ theo mục I
    Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn BM 01 BM 02 BM 03   – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
    B2 Tiếp nhận hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn 0,5 ngày làm việc Theo mục I BM 01   Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội
    B3 Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC Công chức thụ lý tham mưu giải quyết hồ  sơ 05 ngày làm việc Theo mục I BM 01   Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): Tham mưu lãnh đạo UBND thành lập Hội đồng xét duyệt. Trình Hội đồng xét duyệt hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, lập danh sách đối tượng đưa vào cơ sở trợ giúp xã hội.
    B4 Niêm yết hồ sơ Công chức văn hóa xã hội phường, xã, thị trấn 07 ngày làm việc Danh sách niêm yết đối tượng bảo trợ đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, trừ những thông tin về HIV của đối tượng. Sau thời gian niêm yết, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt.
    B5 Trình ký, phê duyệt Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn 01 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Xem xét, ký duyệt hồ sơ
    B6 Ban hành văn bản Văn thư UBND phường, xã, thị trấn 0,5 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Kiểm tra, cho số và đóng dấu các văn bản có liên quan. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện.
    B7 Thẩm định hồ sơ Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện 03 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Dự thảo Tờ trình, Quyết định Chuyên viên phòng lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện thẩm tra hồ sơ: – Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND quận, huyện – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ về phường, xã, thị trấn xử lý lại
    B8 Xem xét, trình ký   Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện 2,5 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND quận, huyện
    B9 Ban hành văn bản Văn thư phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 0,5 ngày làm việc Tờ  trình, hồ sơ, quyết định Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Văn phòng HĐND – UBND quận, huyện
    B10 Kiểm tra hồ sơ, trình ký Quyết định. Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện 1,5 ngày làm việc Tờ trình, hồ sơ, Quyết định Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan
    B11 Phê duyệt Lãnh đạo UBND quận, huyện 02 ngày làm việc – Hồ sơ trình – Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị Xem xét, ký quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở tiếp nhận đối tượng vào cơ sở.
    B12 Ban hành văn  bản Cán bộ Văn phòng UBND quận, huyện 0,5 ngày làm việc Hồ sờ đã được phê duyệt Cho số, vào sổ, đóng dấu ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện
    B13 Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận, huyện Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 01 ngày làm việc – Hồ sơ của đối tượng – Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận, huyện Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có). Chuyển hồ sơ đến cơ sở xã hội
    B14 Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện   Cơ sở tiếp nhận đối tượng 07 ngày làm việc   – Hồ sơ của đối tượng – Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận, huyện Người đứng đầu cơ sở quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý. – Trường hợp không tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. – Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn
    B15 Trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn Theo giấy hẹn Kết quả Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức Thống kê, theo dõi

    IV. BIỂU MẪU

    Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

    STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
      BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
      BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
      BM 03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
      BM 04 Đơn đề nghị được tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội

    V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

    STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
      BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
      BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
      BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
      // Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

    VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

    – Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

    – Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

    – Căn cứ Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

    – Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ———————————

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

    Kính gửi: – Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ………………………
    – Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội…………………..

    Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ):

    Ngày/tháng/năm sinh: …./ …./…… Giới tính:

    Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số …. Cấp ngày …/…/… Nơi cấp:

    Trú quán tại thôn ………………….. Xã (phường, thị trấn) ………………….. huyện (quận, thị xã, thành phố) ………………………………….. Tỉnh

    Hiện nay, tôi …………………………………………………

    Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận (Họ và tên đối tượng): ………………………………. (Đối với trường hợp người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau:

    Họ và tên đối tượng: ………………………………………… Nam/n

    Sinh ngày ……………… tháng ……………………. năm

    Sđịnh danh cá nhân hoặc sthẻ căn cước công dân hoặc Giy CMND số ….. Cấp ngày …/…/… Nơi cấp: ………………………………………………………………………

    Trú quán tại thôn ………………………………… Xã (phường, thị trấn) ……………………………… huyện (quận, thị xã, thành phố)……………………………… Tỉnh …………………………………….) vào chăm sóc, nuôi dưỡng/sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định.

    Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở trợ giúp xã hội./.

      ….., ngày …. tháng …. năm….
    Đối tượng hoặc người giám hộ
    (Ký, ghi rõ họ tên)
  • QUY TRÌNH TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH

     (Ban hành kèm theo Quyết định số  4592 /QĐ-UBND ngày 23  tháng 10  năm 2019

    của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

    I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

    STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú
    01 Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu. 01 Bản chính
    02 Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch 01 Bản sao
    03 Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV. 01 Bản chính

    II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian xử lý Lệ phí
    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn Ba mươi hai (32) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Không

    III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

    Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/Biểu mẫu Diễn giải
    B1 Nộp hồ sơ Cá nhân, tổ chức Giờ hành chính Theo mục I Thành phần hồ sơ theo mục I
    Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn BM 01 BM 02 BM 03   – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu  từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
    B2 Tiếp nhận hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn 0,5 ngày làm việc Theo mục I BM 01   Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội
    B3 Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC Công chức thụ lý tham mưu giải quyết hồ  sơ 05 ngày làm việc Theo mục I BM 01   Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): Tham mưu lãnh đạo UBND thành lập Hội đồng xét duyệt. Trình Hội đồng xét duyệt hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, lập danh sách đối tượng đưa vào cơ sở trợ giúp xã hội.
    B4 Niêm yết hồ sơ Công chức văn hóa xã hội phường, xã, thị trấn 07 ngày làm việc Danh sách niêm yết đối tượng bảo trợ đưa vào cơ sở  trợ giúp xã hội Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, trừ những thông tin về HIV của đối tượng. Sau thời gian niêm yết, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt.
    B5 Trình ký, phê duyệt Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn 01 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Xem xét, ký duyệt hồ sơ
    B6 Ban hành văn bản Văn thư UBND phường, xã, thị trấn 0,5 ngày làm việc   Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Kiểm tra, cho số và đóng dấu các văn bản có liên quan. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện.
    B7 Thẩm định hồ sơ Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện   03 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Dự thảo Tờ trình, Quyết định   Chuyên viên phòng lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện thẩm tra hồ sơ: – Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND quận, huyện – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ về phường, xã, thị trấn xử lý lại
    B8 Xem xét, trình ký   Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và xã hội quận, huyện 2,5 ngày làm việc Theo mục I BM 01 Biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh sách niêm yết Công văn đề nghị/công văn trả lời Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND quận, huyện
    B9 Ban hành văn bản Văn thư phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 0,5 ngày làm việc Tờ  trình, hồ sơ, quyết định Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Văn phòng HĐND – UBND quận, huyện
    B10 Kiểm tra hồ sơ, trình ký Quyết định Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện 1,5 ngày làm việc Tờ trình, hồ sơ Quyết định Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan
    B11 Phê duyệt Lãnh đạo UBND quận, huyện 02 ngày làm việc – Hồ sơ trình – Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị Xem xét, ký quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở tiếp nhận đối tượng vào cơ sở.
    B12 Ban hành văn  bản Cán bộ Văn thư UBND quận, huyện 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được phê duyệt Cho số, vào sổ, đóng dấu ban hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    B13 Tiếp nhận hồ sơ của UBND quận, huyện Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 01 ngày làm việc – Hồ sơ của đối tượng – Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận, huyện Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có). Chuyển hồ sơ đến cơ sở xã hội
    B14 Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện   Cơ sở tiếp nhận đối tượng 07 ngày làm việc – Hồ sơ của đối tượng – Quyết định tiếp nhận hoặc Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND quận, huyện Người đứng đầu cơ sở quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý. – Trường hợp không tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. – Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn
    B15 Trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND phường, xã, thị trấn Theo giấy hẹn Kết quả   Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức Thống kê, theo dõi

    IV. BIỂU MẪU

    Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

    STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
      BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
      BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
      BM 03 Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
      BM 04 Đơn đề nghị được tiếp nhẫn vào cơ sở  trợ giúp xã hội

    V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

    STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
      BM 01 Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
      BM 02 Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
      BM 03 Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
      // Thành phần hồ sơ theo phụ lục I
      // Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

    VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

    – Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

    – Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.;

    – Căn cứ Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

    – Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ———————————

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

    Kính gửi: – Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ………………………
    – Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội…………………..

    Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ): ………………………………………………

    Ngày/tháng/năm sinh: …./ …./…… Giới tính: …………………………………………………

    Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số …. Cấp ngày …/…/… Nơi cấp: …………………………………………………………………………………

    Trú quán tại thôn ………………….. Xã (phường, thị trấn) ………………….. huyện (quận, thị xã, thành phố) ………………………………….. Tỉnh ………………………………………

    Hiện nay, tôi ……………………………………………………………………………………….

    Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận (Họ và tên đối tượng): ………………………………. (Đối với trường hợp người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau:

    Họ và tên đối tượng: ………………………………………… Nam/n …………………………

    Sinh ngày ……………… tháng ……………………. năm ………………………………

    Sđịnh danh cá nhân hoặc sthẻ căn cước công dân hoặc Giy CMND số ….. Cấp ngày …/…/… Nơi cấp: ………………………………………………………………………

    Trú quán tại thôn ………………………………… Xã (phường, thị trấn) ……………………………… huyện (quận, thị xã, thành phố)……………………………… Tỉnh …………………………………….) vào chăm sóc, nuôi dưỡng/sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định.

    Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở trợ giúp xã hội./.

      ….., ngày …. tháng …. năm….
    Đối tượng hoặc người giám hộ
    (Ký, ghi rõ họ tên)
  • QUY TRÌNH MUA THẺ BHYT TỰ NGUYỆN

    MỤC LỤC

    SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

    1. MỤC ĐÍCH
    2. PHẠM VI
    3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
    4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
    5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
    6. BIỂU MẪU
    7. HỒ SƠ CẦN LƯU
    Trách nhiệm Soạn thảo Xem xét Phê duyệt
    Họ tên
    Chữ ký              
    Chức vụ Đại lý thu BHYT PCT UBND Chủ tịch UBND

    SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

    Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung Trang / Phần liên quan việc sửa đổi Mô tả nội dung sửa đổi Lần ban hành / Lần sửa đổi Ngày ban hành
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
    1. MỤC ĐÍCH

         Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục Đăng ký mua thẻ Bảo Hiểm y tế tự nguyện cho tổ chức/công dân có yêu cầu.

    •  PHẠM VI

                   Áp dụng cho hoạt động Đăng ký mua thẻ Bảo Hiểm y tế tự nguyện.

    • TÀI LIỆU VIỆN DẪN

            Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8.

    • ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
    • UBND: Ủy ban nhân dân
    • TTHC: Thủ tục hành chính


    5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

    5.1 Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
      Hộ khẩu, sổ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú.
    5.2 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
      * Giấy tờ phải xuất trình – Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân    
    * Giấy tờ phải nộp – Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế (Ban hành theo QĐ số 595/QĐ-BHXH ngày 14/04/2017 của BHXH Việt Nam).   x    
    5.3 Số lượng hồ sơ
      01 bộ
    5.4 Thời gian xử lý
      Theo quy định của thủ tục.
    5.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả
      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
    5.6 Lệ phí
      Theo quy định hiện hành
    5.7 Quy trình xử lý công việc
    TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/ Kết quả
    B1 Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả   Nhân viên Đại lý thu BHYT Giờ hành chính Biên nhận hẹn trả kết quả
    B2 Kiểm tra, nhập dữ liệu vào phần mềm (nếu có), Nhân viên Đại lý thu Giờ hành chính  
    B3 Trình lãnh đạo ký Nhân viên Đại lý thu Giờ hành chính  
    B4 Chuyển hồ sơ đến cơ quan bảo hiểm Nhân viên Đại lý thu Giờ hành chính  
    B5 Xử lý hồ sơ theo quy định và cấp thẻ bảo hiểm y tế Cơ quan bảo hiểm Giờ hành chính Thẻ bảo hiểm y tế
    B5 Tiếp nhận thẻ và trả kết quả Nhân viên Đại lý thu Giờ hành chính Danh sách
    5.8 Cơ sở pháp lý
      Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014)

    6. BIỂU MẪU

    TT Tên Biểu mẫu
      Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế
      Danh sách

    7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

    TT Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
      Danh sách
      Biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
    Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành.