QUY TRÌNH CẤP LẠI, ĐỔI THẺ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI KHÔNG PHẢI TRẢ TIỀN TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | |||
Chữ ký | |||
Chức vụ | Đại lý thu BHYT | PCT UBND | Chủ tịch UBND |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
- MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục Cấp lại, đổi Thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho tổ chức/công dân có yêu cầu
- PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động Cấp lại, đổi Thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
Không | ||||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
* Giấy tờ phải xuất trình – Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của cha, mẹ trẻ (Hộ khẩu hoặc KT3) | ||||||
* Giấy tờ phải nộp – Giấy khai sinh – Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế (theo mẫu quy định). | x | x | ||||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
01 bộ | ||||||
5.4 | Thời gian xử lý | |||||
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | ||||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
5.6 | Lệ phí | |||||
Theo quy định hiện hành | ||||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định | Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B2 | Thụ lý hồ sơ và Chuyển thông tin đến Bảo hiểm xã hội Quận thông qua mạng điện tử. | Cán bộ chuyên môn | 1 ngày | |||
B3 | Xử lý hồ sơ theo quy định và cấp thẻ bảo hiểm y tế Trong trường hợp cá biệt (trẻ em bị bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo…), cấp thẻ bảo hiểm y tế ngay trong ngày tiếp nhận thông tin do Ủy ban nhân Phường chuyển đến | Bảo hiểm xã hội huyện | Trong vòng 05 ngày khi tiếp nhận thông tin | Thẻ bảo hiểm y tế | ||
B4 | Chuyển hồ sơ cho Bảo hiểm xã hội huyện và nhận Thẻ bảo hiểm y tế | Cán bộ chuyên môn | Từ ngày hết thời hạn giải quyết hồ sơ của Bảo hiểm xã hội Quận | |||
B5 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả và lưu hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Sổ theo dõi | ||
5.8 | Cơ sở pháp lý | |||||
– Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); – Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. | ||||||
6. BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
Sổ theo dõi hồ sơ |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định) | |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Sổ theo dõi hồ sơ (bản cứng hoặc file mềm quản lý) | |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |