QUY TRÌNH HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4592 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản hoặc đơn đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng tử | 01 | Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) |
03 | Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân nghèo đang nuôi con | 01 | Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) |
04 | Giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo đang nuôi con. | 01 | Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) |
05 | Sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, | 01 | Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) |
06 | Quyết định thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. | 01 | Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03 | – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 BM 04 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và xã hội | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả Công văn | – Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả Công văn | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND quận, huyện hoặc văn bản từ chối |
B5 | Ban hành văn bản | Cán bộ Văn thư – Lưu trữ phường, xã, thị trấn cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Công văn và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện |
B6 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện | 0,5 ngày làm việc |
Theo
mục I BM 01
Dự thảo Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời
| Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: – Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND quận, huyện – Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, chuyển trả hồ sơ cho UBND phường, xã, thị trấn |
B7 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình, ký nháy văn bản lãnh đạo UBND quận, huyện hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Cán bộ Văn thư – Lưu trữ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Theo
mục I BM 01
Tờ trình, Quyết định/công văn trả lời
|
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ
sơ, tài liệu liên quan |
B9 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND – UBND quận, huyện | 0,5 ngày |
Theo
mục I BM 01
Tờ trình, Quyết định | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan |
B10 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 0,25 ngày làm việc |
Theo
mục I BM 01
Tờ trình, Quyết định | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Quyết định trợ cấp mai táng phí. |
B11 | Ban hành văn bản | Cán bộ văn thư Văn phòng HĐND – UBND quận, huyện | 0,25 ngày làm việc |
Theo
mục I BM 01
Tờ trình, Quyết định | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B12 | Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện | Cán bộ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
Tờ trình, Quyết định | Hoàn tất các thủ tục cấp phát chi phí hỗ trợ mai táng phí |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | – Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. – Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng | |
BM 05 | Quyết định hỗ trợ mai táng phí |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng | |
BM 05 | Quyết định hỗ trợ mai táng phí | |
// | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
– Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
(
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có) 1.1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………….. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: ……….. Dân tộc: ….………… 1.2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………….…………………. 1.3. Ngày ……….tháng ……….năm ………….chết 1.4. Nguyên nhân chết ………………………………………………………….. 1.5. Thời gian mai táng…………..……………………………………………… 1.6. Địa điểm mai táng ………………………………………………………….. II. THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI CHẾT. 2. 1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng ra mai táng 2.1.1. Tên cơ quan, tổ chức:……………………………………………………… – Địa chỉ:………………………………………………………………………… 2.1.2. Họ và tên người đại diện cơ quan:………………………………………… – Chức vụ:……………………………………………………………………….. 2.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đứng ra mai táng 2.2.1. Họ và tên (Chủ hộ hoặc người đại diện):…………..…………………………. Ngày/tháng/năm sinh:………./…………/……. Giấy CMND số:………………… Cấp ngày…………… Nơi cấp…….……….. 2.2.2. Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………….. Nơi ở:…………………………………………………………….……………… 2.2.3. Quan hệ với người chết:…………………………………..……………….. …………………………………………………………………………………… | ||
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn. | ||
Ngày……. tháng ……. năm 20… Người khai (Ký, ghi rõ họ tên. Nếu cơ quan, tổ chức thì ký, đóng dấu) | ||
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ UBND xã, phường, thị trấn …………………xác nhận cơ quan/tổ chức/gia đình/cá nhân……………………………..đã tổ chức mai táng cho người chết theo như kê khai thông tin của trên là đúng. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét hỗ trợ chi phí mai táng theo quy định. | ||
Ngày……. tháng ……. năm 20… CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) | ||
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN-HUYỆN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: /QĐ-UBND | , ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp kinh phí hỗ trợ mai táng
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN-HUYỆN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 2 và Khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Quận – huyện tại Tờ trình số …/TTr-LĐTBXH ngày … tháng …năm…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp kinh phí hỗ trợ mai táng đối với …., cư trú tại số …đường …., Phường-xã…, Quận-huyện; là … đã tổ chức mai táng đối với …, sinh ngày … tháng … năm …, cư trú tại số …đường …, Phường …, Quận 8; thuộc diện Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên, đang hưởng trợ cấp xã hội, đã từ trần ngày … tháng … năm …,
(Giấy trích lục khai tử số …/TLKT do Ủy ban nhân dân Phường-xã …, Quận-huyện cấp ngày … tháng … năm…),
Số tiền hỗ trợ là: bằng số (bằng chữ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận-huyện, Trưởng Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội, Trưởng Phòng Tài chính – Kế hoạch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường-xã … Quận-huyện và cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lưu: VT. | CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |