QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI DƯỚI 10 ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4592 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội | 01 | Bản chính |
02 | Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở. | 01 | Bản chính |
03 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không có |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03 | – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM
01
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa – Xã hội thụ lý hồ sơ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức Văn hóa – Xã hội thụ lý hồ sơ | 7,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận/văn bản từ chối | Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). – Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối. |
B4 | Phê duyệt |
Lãnh đạo
UBND phường, xã, thị trấn
| 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận/văn bản từ chối | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | – Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. – Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Thành phần hồ sơ theo Phụ lục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TGXH (NẾU CÓ)… ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
….., ngày …. tháng …. năm 20 … |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính gửi: ……………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, số fax …………………………………..
2. Loại hình cơ sở……………………………………………………………………
3. Chức năng ………………………………………………………………………
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
1. Đối tượng phục vụ ………………………………………………………………..
2. Quy mô hoạt động ………………………………………………………………..
3. Địa bàn hoạt động ………………………………………………………………..
4. Các nhiệm vụ đăng ký hoạt động ………………………………………………..
Khi (Tên cơ sở đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội) ……………………. đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội và người dân có nhu cầu, góp phần bảo đảm an sinh xã hội và phát triển kinh tế – xã hội của địa phương.
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật./.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TGXH (Ký, ghi rõ họ tên) |