QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH

QUY TRÌNH 29

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

(Ban hành kèm theo Quyết định số  1114 /QĐ-UBND ngày 30  tháng 3 năm 2020

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT Tên hồ sơ Số lượng Ghi chú
Giấy tờ phải nộp
1 Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc 1 Bản chính
2 Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch: Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn,…; 1 Bản sao
3 Văn bản ủy quyền theo quy định pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền. 1 Bản sao
Giấy tờ phải xuất trình
1 Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng)   Bản chính
2 Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch để xác định thẩm quyền giải quyết   Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả Thời gian giải quyết Lệ phí
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn   – Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cải chính, thay đổi hộ tịch – Trong ngày đối với trường hợp bổ sung hộ tịch. Nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong làm việc tiếp theo. – Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc. 10.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

1. Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch

a) Trường hợp không xác minh

Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/ Biểu mẫu Diễn giải
B1 Nộp hồ sơ Cá nhân Giờ hành chính   Theo mục I Thành phần hồ sơ theo mục I
Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01). – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03).
B2 Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc Theo mục 1 Hồ sơ trình   Công chức thụ lý hồ sơtiến hành xem xét, kiểm tra lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có). – Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin, quy định thì dự thảo kết quả. – Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo văn bản đề nghị bổ sung thông tin. – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn ký duyệt.
B3 Xem xét, Ký duyệt Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn 01 ngày làm việc Hồ sơ trình   Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả hoặc văn bản trả lời.
B4 Ban hành văn bản Công chức tư pháp – hộ tịch 01 ngày làm việc Hồ sơ đã được phê duyệt Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
B5 Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Theo giấy hẹn Kết quả – Tiếp nhận kết quả, vào sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, thực hiện sao lưu (nếu có). – Trả kết quả cho người yêu cầu thay đổi hộ tịch/ cải chính hộ tịch/bổ sung hộ tịch – Thống kê, theo dõi.

b) Trường hợp xác minh

Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/ Biểu mẫu Diễn giải
B1 Nộp hồ sơ Cá nhân Giờ hành chính   Theo mục I Thành phần hồ sơ theo mục I
Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01), – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03).
B2 Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC Công chức hộ tịch 0,5 ngày làm việc Theo mục 1 Hồ sơ trình   – Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra. – Dự thảo văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền kiểm tra, xác minh về các nội dung cần xác minh có liên quan trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét.
B3 Xem xét, ký duyệt Chủ tịch UBND phường, xã 0,5 ngày làm việc Hồ sơ trình Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản đề nghị kiểm tra, xác minh về các nội dung có liên quan cần xác minh
B4 Ban hành văn bản Công chức Hộ tịch 0,5 ngày làm việc – Văn bản xác minh thông tin Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển văn bản đề nghị xác minh thông tin đến cơ quan, đơn vị cần xác minh
B5 Cơ quan, đơn vị có liên quan nhận văn bản yêu cầu xác minh Công chức Tư pháp – Hộ tịch 03 ngày làm việc Văn bản trả lời xác minh thông tin – Cơ quan, đơn vị có liên quan tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về giấy tờ hộ tịch gửi về Ủy ban nhân dân phường xã yêu cầu xác minh.
B6 Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn có thẩm quyền đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch Công chức Tư pháp – Hộ tịch 0,5 ngày làm việc – BM 01 – Theo mục I – Hồ sơ trình – Tiếp nhận kết quả từ cơ quan, đơn vị liên quan trả lời xác minh; Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình; in dự thảo kết quả và trình hồ sơ cho Chủ tịch UBND phường, xã ký duyệt.
B7 Xem xét, Ký duyệt Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn 0,5 ngày làm việc Hồ sơ trình   Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả.
B8 Ban hành văn bản Công chức tư pháp -hộ tịch 0,5 ngày làm việc Hồ sơ đã được phê duyệt Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
B9 Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Theo giấy hẹn Kết quả – Tiếp nhận kết quả, vào sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, thực hiện sao lưu (nếu có). – Trả kết quả cho người yêu cầu. – Thống kê, theo dõi.

2. Đăng ký bổ sung hộ tịch

Bước công việc Nội dung công việc Trách nhiệm Thời gian Hồ sơ/ Biểu mẫu Diễn giải
B1 Nộp hồ sơ Cá nhân Giờ hành chính   Theo mục I Thành phần hồ sơ theo mục I
Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả BM 01 BM 02 BM 03 BM 04 – Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM01). – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM02). – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM03).
B2 Thẩm định hồ sơ và đề xuất kết quả giải quyết TTHC Công chức tư pháp – hộ tịch 02 giờ làm việc Theo mục 1 Hồ sơ trình   Công chức thụ lý hồ sơtiến hành xem xét, kiểm tra lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có). – Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin, quy định thì dự thảo kết quả. – Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo văn bản đề nghị bổ sung thông tin. – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn ký duyệt.
B3 Xem xét, Ký duyệt Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn 1,5 giờ làm việc Hồ sơ trình   Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả hoặc văn bản trả lời.
B4 Ban hành văn bản Công chức tư pháp – hộ tịch 0,5 giờ làm việc Hồ sơ đã được phê duyệt Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành và chuyển hồ sơ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Ghi sổ đăng ký sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
B5 Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Theo giấy hẹn Kết quả – Tiếp nhận kết quả, vào sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, thực hiện sao lưu (nếu có). – Trả kết quả cho người yêu cầu thay đổi bổ sung hộ tịch. – Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM 02 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
3 BM 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4 BM 04 Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM 02 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
3 BM 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4 BM 04 Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
5 // Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

– Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015 ;

– Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010;

– Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014

– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

– Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

– Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

– Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH,
BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC

Kính gửi: (1) ……………………………………………………………………………..

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ………………………………………………………………………………………

Nơi cư trú: (2)……………………………………………………………………………………………………………………..

Giấy tờ tùy thân: (3)…………………………………………………………………………………………………………….

Quan hệ với người đề nghị được thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch:…………

Đề nghị cơ quan đăng ký việc (4) ………………………. ………………………………………………………………….

cho người có tên dưới đây

Họ, chữ đệm, tên: ……………………………………………………………………………….  Giới tính:…………….

Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………………………………..

Dân tộc:………………………………………………………………….Quốc tịch:……………………………………………………

Giấy tờ tùy thân: (3)…………………………………………………………………………………………………………….

Nơi cư trú: (2) …………………………………………………………………………………………………………………….

Đã đăng ký (5)  …………………………………………… ngày……… tháng ……… năm ……………. tại số: ………. Quyển số:…………………………. của ……………………………………………………………………………………………………….

Từ: (6)……………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Thành:……………………………………………………………………………………………………………………………..

Lý do:………………………………………………………………………………………………………………………………            

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

 Làm tại: ……………………………. , ngày …….  tháng …….  năm ………..

                                                                                                                      Người yêu cầu

                                                                                                           (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)                                                                                                                                                    

Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi) ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………                                                 …………………………….                Ý kiến của cha và mẹ  (nếu thay đổi họ, chữ đệm, tên cho người dưới 18 tuổi) ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………..                                                            …………………………….              …………………………….               

 

Chú thích:

1. Ghi rõ tên cơ quan đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh.

2. Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.

3. Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân  hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).

4. Ghi rõ loại việc thực hiện (ví dụ: thay đổi Họ).

5. Ghi rõ loại việc hộ tịch đã đăng ký trước đây. Ví dụ: khai sinh ngày 05 tháng 01 năm 2015 tại số 10 quyển số 01/2015 của UBND xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.

6. Ghi rõ nội dung thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc ví dụ: từ Nguyễn Văn Nam thành Vũ Văn Nam;

Trường hợp bổ sung hộ tịch thì ghi rõ nội dung đề nghị bổ sung. Ví dụ: bổ sung phần ghi về quê quán trong Giấy khai sinh như sau: Nghệ An.